Translate

Thứ Năm, 15 tháng 10, 2020

KỲ MÔN ĐỘN GIÁP BÍ KÍP ĐẠI TOÀN- P1


Bản dịch của Nhược Thuỷ
六丁六甲
丁六甲與四值功曹、二十八宿、三十六天將、七十二地煞等同為道教的護法神將,經常在禳災中被道士召請,歷行風雷,制伏鬼神。六丁為丁卯、丁巳、丁未、丁 酉、丁亥、丁丑,是為陰神。六甲為甲子、甲戌、甲申、甲午、甲辰、甲寅,是為陽神。據說六丁六甲為天帝役使,能「行風雷,制鬼神」。道士可用符箓召請之。
六丁(陰神玉女):
丁卯神司馬卿 
●丁已神崔巨卿 
●丁未神石叔通  
●丁酉神臧文公 
●丁亥神張文通 
●丁丑神趙子玉 
   六甲(陽神玉男):
    ●甲子神王文卿  
    ●甲戌神展子江  
    ●甲申神扈文長 
    ●甲午神衛玉卿 
    ●甲辰神孟非卿 
    ●甲寅神明文章
【六丁六甲的重要性】
    六丁六甲神位雖小,但在道教中卻非常重要,經常被道士所役使。
《後漢書•梁節王傳》記載,漢代方士已經有役使六丁六甲的方法,先行齋醮,然後召六丁神,「可使致遠方物,乃知吉凶也」。梁節王曾用這種方法來「占夢」。
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
    唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
    張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
    南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
如今《道藏》中存有《靈寶六丁秘法》和《上清之甲祈禱秘法》,且《靈寶六丁秘法•後序》中稱六丁「能長能短,能有能無」。
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
《重修搜神記》載:元始命玉皇上帝陣詔,喝玄武披髮跣足,金甲玄袍,皂纛玄旗,統領丁甲。丁甲之名來源於天干地支,丁神六位:丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑;甲神六位為:甲子、甲戌、甲申、申午、甲辰、甲寅。丁神六位支為陰,蓋為女神,甲神六位支為陽,蓋為男神。
《續文獻通考》:「丁卯等六丁,陰神玉女也。甲子等六甲,陽神玉男也。 
【六丁六甲的名諱】
  關於六丁六甲的名諱,《上清六甲祈禱秘法》稱 六丁神名為:丁卯神名文伯字仁高,丁丑神名文公字仁賢(),丁亥神名仁()通字仁和,丁酉神名文卿字仁修,丁未神名升通字仁恭,丁巳神名庭卿字仁敬, 六甲神名為:甲子神字青公名元德,甲成神字林齊名虛逸,甲申神字權衡名節略,甲午神字子卿名潺仁,甲辰神字兗昌名通元,甲寅神字子靡名化石。
《黃帝太一八門入式訣》中還有六丁將軍:丁卯天雷上將孔昌阿明,丁丑龍雷上將王昭阿高,丁亥神雷上將何掛阿平,丁酉地雷上將崔茂阿申,丁未水雷上將高恆阿隆,丁巳烈雷上將徐向阿虔。
《太上說玄天大聖真武本傳神咒妙經》卷二六甲神名 為:「 甲子水將李文思,甲成土將李宗通,甲申金將李守全,甲午火將李守左,甲辰風將李守進,甲寅木將李守遷。」又《清微元降大法》卷一六稱六甲神名為:甲子鳴雷 大將軍管拱辰,甲成興雷大將軍康復,甲申烈火雷大將軍王延,甲午追雷大將軍張願,甲辰策雷大將軍許計昌,甲寅運雷大將軍區喆。
然最為一般的說法還是《老君六甲符圖》與《三才圖 會》中所說,其六丁神為:丁卯神司馬卿,丁丑神趙子任(),丁亥神張文通,丁酉神臧文公,丁未神石叔通,丁巳神崔石()卿,六甲神為:甲子神王文卿, 甲成神展子江,甲申神扈文長,甲午神衛上(韋玉)卿,甲辰神孟非卿,甲寅神明文章。
  道教稱若心存六丁玉女,意注六丁神符,即可令房宅清潔,五毒不近,災難不生,又可求仙得仙,求官得官,萬事如意。道士齋醮作法時,常用符箓召請他們「祈禳驅鬼」,在道教宮觀中,他們被置於真武大帝的兩旁,作為恃衛之神。
【六丁六甲護身神咒】
丁丑延我壽,丁亥拘我魂。丁酉制我魄,丁未卻我災。丁巳度我危,丁卯度我厄。甲子護我身,甲戌保我形。甲申固我命,甲午守我魂。甲辰鎮我靈,甲寅育我真。
 六丁六甲神厭法
混元五斗圖 紅黑赤分 ○←混元道氣○ 陽化吾身 ○→出幽入冥○ 或隱或現○ ○←←←←←萬物皆成○ 天罡所指,出入萬人, 不見吾兵,隱匿吾形, 賊兵敗亡,吾軍安寧 急急如律令。
 ▼ 用法: 於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
 ▼ 咒語: 謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行, 金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不忠、不孝。欺國滅族......急急如律 令。
 
六丁六甲
l
c đinh lc giáp
六丁六甲與四值功曹、二十八宿、三十六天將、七十 二地煞等同為道教的護法神將,經常在禳災中被道士召請,歷行風雷,制伏鬼神。六丁為丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑,是為陰神。六甲為甲子、甲戌、甲 申、甲午、甲辰、甲寅,是為陽神。據說六丁六甲為天帝役使,能「行風雷,制鬼神」。道士可用符箓召請之。
l
c đinh lc giáp d t tr công tào nh thp bát túc tam thp lc thiên tướng tht thp nh địa sát đẳng đồng vi đạo giáo đích h pháp thn tướng kinh thường ti nhương tai trung bị đạo sĩ triệu thỉnh lch hành phong lôi chế phc qu thn 。 
l
c đinh vi đinh mão đinh t đinh mùi đinh du đinh hi đinh su th vi âm thn 。 
l
c giáp vi giáp tý giáp tut giáp thân giáp ng giáp thn giáp dn th vi dương thần c thuyết lc đinh lc giáp vi thiên đế dch s năng hành phong lôi chế qu thn đạo sĩ kh dng phù lc triu thnh chi
六丁(陰神玉女):
l
c đinh ( âm thn ngc n ) :
丁卯神司馬卿  ● đinh mão thn ti mã khanh
●丁已神崔巨卿  ● đinh dĩ thn thôi c khanh
●丁未神石叔通  ● đinh mùi thn thch thúc thông
●丁酉神臧文公  ● đinh du thn tang văn công
●丁亥神張文通  ● đinh hi thn trương văn thông
●丁丑神趙子玉  ● đinh su thn triu tý ngc
六甲(陽神玉男):
l
c giáp ( dương thn ngc nam ) :
甲子神王文卿  ● giáp tý thn vương văn khanh
●甲戌神展子江  ● giáp tuất thần triển tý giang
甲申神扈文長  ● giáp thân thn h văn trường
●甲午神衛玉卿  ● giáp ng thn v ngc khanh
●甲辰神孟非卿  ● giáp thn thn mnh phi khanh
●甲寅神明文章  ● giáp dn thn minh văn chương
【六丁六甲的重要性】
lc đinh lc giáp đích trng yếu tính
六丁六甲神位雖小,但在道教中卻非常重要,經常被道士所役使。
  lc đinh lc giáp thn v tuy tiu đãn ti đạo giáo trung khước phi thường trng yếu kinh thường b đạo sĩ s dch s
《後漢書•梁節王傳》記載,漢代方士已經有役使六丁六甲的方法,先行齋醮,然後召六丁神,「可使致遠方物,乃知吉凶也」。梁節王曾用這種方法來「占夢」。
hu hán thư lương tiết vương truyn kí tái hán đại phương sĩ dĩ kinh hu dch s lc đinh lc giáp đích phương pháp tiên hành trai tiếu nhiên hu triu lc đinh thn kh s trí vin phương vt nãi tri cát hung dã lương tiết vương tng dụng giá chủng phương pháp lai chiêm mng
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
hu hán thư lương tiết vương sướng truyn tính thông hu nhiên thiu quý kiêu pha bt tuân pháp độ quy quc hu s hu ác mng tòng quan bin k t ngôn năng s lc đinh thin chiêm mng trù s s tp th chú viết lc đinh v lc giáp trung đinh thn dã nhược giáp tý đin trung tc đinh mão vi thn giáp dn đin trung tắc đinh tị vi thần chi loại dã
唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
đường hàn dũ điu trương tch thi viết tiên quan sc lc đinh lôi đin h th tướng
張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
tr
ương vn phúc truyn th tam đỗng kinh giới pháp lục lược thuyết âm dương hp tch vn nh thiên vt c nhi hu thn yên ch chi gi lc giáp dã lc giáp gi nht thiết chi cương k dã
南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
nam t
ng vương khế chân biên thượng tinh linh bo đại pháp quyn nh đinh su diên ngã th đinh hi câu ngã hn đinh du chế ngã phách đinh mùi khước ngã tai đinh t độ ngã nguy đinh mão độ ngã ách giáp tý h ngã thân giáp thành bo ngã hình giáp thân c ngã mnh giáp ng th ngã hn giáp thn trn ngã linh giáp dn dc ngã chân
如今《道藏》中存有《靈寶六丁秘法》和《上清之甲祈禱秘法》,且《靈寶六丁秘法•後序》中稱六丁「能長能短,能有能無」。
nh
ư kim đạo tàng trung tn hu linh bo lc đinh bí pháp hòa thượng thanh chi giáp kì đảo bí pháp th linh bo lc đinh bí pháp hu t trung xưng lc đinh năng trường năng đon năng hu năng vô
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
đạo giáo hoàn hu nht chng lc giáp phù lc dng lai khu ác khu da
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
vân cp tht hi quyn thp t xưng nhược tích tr ác thn gi thư lc giáp lc đinh đẳng trì hành tnh hô giáp dn thn qu giai tán tu hu lai th tu din biến thành lc đinh lc giáp thn
《重修搜神記》載:元始命玉皇上帝陣詔,喝玄武披髮跣足,金甲玄袍,皂纛玄旗,統領丁甲。丁甲之名來源於天干地支,丁神六位:丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑;甲神六位為:甲子、甲戌、甲申、申午、甲辰、甲寅。丁神六位支為陰,蓋為女神,甲神六位支為陽,蓋為男神。
trng tu sưu thn kí tái nguyên thy mnh ngc hoàng thượng đế trn chiếu hát huyn vũ phi phát tin túc kim giáp huyn bào to đạo huyền kì thng lĩnh đinh giáp đinh giáp chi danh lai nguyên ư thiên can địa chi đinh thn lc v đinh mão đinh t đinh mùi đinh du đinh hi đinh su giáp thn lc v vi giáp tý giáp tut giáp thân thân ng giáp thn giáp dần đinh thn lc v chi vi âm cái vi n thn giáp thn lc v chi vi dương cái vi nam thn
《續文獻通考》:「丁卯等六丁,陰神玉女也。甲子等六甲,陽神玉男也。
tc văn hiến thông kho đinh mão đẳng lc đinh âm thn ngc n dã giáp tý đẳng lc giáp dương thn ngc nam dã
【六丁六甲的名諱】
lc đinh lc giáp đích danh húy
   關於六丁六甲的名諱,《上清六甲祈禱秘法》稱六丁神名為:丁卯神名文伯字仁高,丁丑神名文公字仁賢(),丁亥神名仁()通字仁和,丁酉神名文卿字仁 修,丁未神名升通字仁恭,丁巳神名庭卿字仁敬,六甲神名為:甲子神字青公名元德,甲成神字林齊名虛逸,甲申神字權衡名節略,甲午神字子卿名潺仁,甲辰神字 兗昌名通元,甲寅神字子靡名化石。
    quan ư lc đinh lc giáp đích danh húy thượng thanh lc giáp kì đảo bí pháp xưng lc đinh thn danh vi : 
đinh mão thn danh văn bá t nhân cao , 
đinh su thn danh văn công t nhân hin ( quý ) , 
đinh hi thn danh nhân ( văn ) thông t nhân hòa , 
đinh du thn danh văn khanh tự nhân tu , 
đinh mùi thn danh thăng thông t nhân cung , 
đinh t thn danh đình khanh t nhân kính , 
l
c giáp thn danh vi : 
gi
áp tý thn t thanh công danh nguyên đức , 
gi
áp thành thn t lâm t danh hư dt
gi
áp thân thn t quyn hành danh tiết lược , 
gi
áp ng thn t tý khanh danh sàn nhân , 
gi
áp thn thn t duyn xương danh thông nguyên , 
gi
áp dn thn t tý mĩ danh hóa thch
《黃帝太一八門入式訣》中還有六丁將軍:丁卯天雷上將孔昌阿明,丁丑龍雷上將王昭阿高,丁亥神雷上將何掛阿平,丁酉地雷上將崔茂阿申,丁未水雷上將高恆阿隆,丁巳烈雷上將徐向阿虔。
hoàng đế thái nht bát môn nhập thức quyết trung hoàn hu lc đinh tướng quân : 
đinh mão thiên lôi thượng tướng khng xương a minh , 
đinh su long lôi thượng tướng vương chiêu a cao
đinh hi thn lôi thượng tướng hà qui a bình , 
đinh du địa lôi thượng tướng thôi mu a thân , 
đinh mùi thy lôi thượng tướng cao hng a long , 
đinh t lit lôi thượng tướng t hướng a kin
《太上說玄天大聖真武本傳神咒妙經》卷二六甲神名 為:「甲子水將李文思,甲成土將李宗通,甲申金將李守全,甲午火將李守左,甲辰風將李守進,甲寅木將李守遷。」又《清微元降大法》卷一六稱六甲神名為:甲 子鳴雷大將軍管拱辰,甲成興雷大將軍康復,甲申烈火雷大將軍王延,甲午追雷大將軍張願,甲辰策雷大將軍許計昌,甲寅運雷大將軍區喆。
thái thượng thuyết huyn thiên đại thánh chân vũ bn truyn thn chú diu kinh quyn nh lc giáp thn danh vi : 
giáp tý thy tướng lí văn tư , 
gi
áp tut th tướng lí tông thông , 
gi
áp thân kim tướng lí th toàn , 
gi
áp ng ha tướng lí th tả , 
gi
áp thn phong tướng lí th tiến
 giáp dn mc tướng lí th thiên 」 
h
u thanh vi nguyên giáng đại pháp quyn nht lc xưng lc giáp thn danh vi : 
gi
áp tý minh lôi đại tướng quân qun cng thn , 
gi
áp tut hưng lôi đại tướng quân khang phc , 
gi
áp thân lit ha lôi đại tướng quân vương diên , 
gi
áp ng truy lôi đại tướng quân trương nguyn , 
gi
áp thn sách lôi đại tướng quân ha kế xương , 
gi
áp dn vn lôi đại tướng quân khu
然最為一般的說法還是《老君六甲符圖》與《三才圖 會》中所說,其六丁神為:丁卯神司馬卿,丁丑神趙子任(),丁亥神張文通,丁酉神臧文公,丁未神石叔通,丁巳神崔石()卿,六甲神為:甲子神王文卿, 甲成神展子江,甲申神扈文長,甲午神衛上(韋玉)卿,甲辰神孟非卿,甲寅神明文章。
nhi
ên ti vi nht bàn đích thuyết pháp hoàn th lão quân lc giáp phù đồ d tam tài đồ hi trung s thuyết kì lc đinh thn vi : 
đinh mão thn ti mã khanh , 
đinh su thần triệu tý nhậm ( ngọc ) , 
đinh hi thn trương văn thông , 
đinh du thn tang văn công , 
đinh mùi thn thch thúc thông , 
đinh t thn thôi thch ( c ) khanh , 
l
c giáp thn vi : 
gi
áp tý thn vương văn khanh , 
gi
áp thành thn trin tý giang , 
giáp thân thần hỗ văn trường
, 
gi
áp ng thn v thượng ( vi ngc ) khanh , 
gi
áp thn thn mnh phi khanh , 
gi
áp dn thn minh văn chương
  道教稱若心存六丁玉女,意注六丁神符,即可令房宅清潔,五毒不近,災難不生,又可求仙得仙,求官得官,萬事如意。道士齋醮作法時,常用符箓召請他們「祈禳驅鬼」,在道教宮觀中,他們被置於真武大帝的兩旁,作為恃衛之神。
    đạo giáo xưng nhược tâm tồn lục đinh ngọc nữ ý chú lc đinh thn phù tc kh lnh phòng trch thanh khiết ngũ độc bt cn tai nan bt sinh hu kh cu tiên đắc tiên cu quan đắc quan vn s như ý đạo sĩ trai tiếu tác pháp thi thường dng phù lục triệu thỉnh tha môn kì nhương khu qu ti đạo giáo cung quan trung tha môn b trí ư chân vũ đại đế đích lưỡng bàng tác vi th v chi thn
【六丁六甲護身神咒】
lc đinh lc giáp h thân thn chú
丁丑延我壽,丁亥拘我魂。丁酉制我魄,丁未卻我災。丁巳度我危,丁卯度我厄。甲子護我身,甲戌保我形。甲申固我命,甲午守我魂。甲辰鎮我靈,甲寅育我真。
đinh su diên ngã th đinh hi câu ngã hn đinh du chế ngã phách đinh mùi khước ngã tai đinh t độ ngã nguy đinh mão độ ngã ách giáp tý h ngã thân giáp tut bo ngã hình giáp thân c ngã mnh giáp ng th ngã hn giáp thần trấn ngã linh giáp dn dc ngã chân
六丁六甲神厭法
l
c đinh lc giáp thn yếm pháp
混元五斗圖紅黑赤分○←混元道氣○↓陽化吾身○→出幽入冥○↓或隱或現○↓○←←←←←萬物皆成○天罡所指,出入萬人,不見吾兵,隱匿吾形,賊兵敗亡,吾軍安寧急急如律令。
h
n nguyên ngũ đẩu đồ hng hc xích phân hn nguyên đạo khí dương hóa ngô thân ○ → xuất u nhập minh ○ ↓ hoặc ẩn hoặc hiện ○ ↓ ○ ← ← ← ← ← vạn vật giai thành ○ thiên cương sở chỉ xut nhp vn nhân bt kiến ngô binh n nc ngô hình tc binh bi vong ngô quân an ninh cp cp như lut lnh
▼用法:於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
dng pháp ư lc đinh nht lc giáp nht các y kì thc ha phù đạp hn nguyên vũ đấu cương b mi vãn tam canh thi phân t th chp lc giáp lc đinh bn sc bch hu th chp chu sa bút các vọng bổn phương nim chú th khí t thp cu khu xuy ti bch bút thượng
▼咒語:謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹 木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行,金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不 忠、不孝。欺國滅族......急急如律令。
chú ng cn thnh thiên áp thần vương nht áp thn vương thi áp thn vương lc đinh thn tin áp vương phc vng văn thnh tc giáng linh nghim tr áp lnh m m nhân bnh bt ng đông thng ngô áp pháp đông hành th mc ti chiết ngô áp pháp nam hành viêm tiêu diệt ngô áp pháp tây hành kim cương lit khuyết ngô áp pháp bc hành giang hi thy kit ngô áp pháp thượng hành vân tinh quang ám ngô áp pháp h hành địa bì phá lit ngô áp pháp đáo thn thn an thn hòa ngô áp bt trung bất hiếu khi quc dit tc cp cp như lut lnh