Bản
dịch của Nhược Thuỷ
六丁六甲
六 丁六甲與四值功曹、二十八宿、三十六天將、七十二地煞等同為道教的護法神將,經常在禳災中被道士召請,歷行風雷,制伏鬼神。六丁為丁卯、丁巳、丁未、丁 酉、丁亥、丁丑,是為陰神。六甲為甲子、甲戌、甲申、甲午、甲辰、甲寅,是為陽神。據說六丁六甲為天帝役使,能「行風雷,制鬼神」。道士可用符箓召請之。
六丁(陰神玉女):
●丁卯神司馬卿
●丁已神崔巨卿
●丁未神石叔通
●丁酉神臧文公
●丁亥神張文通
●丁丑神趙子玉
●丁已神崔巨卿
●丁未神石叔通
●丁酉神臧文公
●丁亥神張文通
●丁丑神趙子玉
六甲(陽神玉男):
●甲子神王文卿
●甲戌神展子江
●甲申神扈文長
●甲午神衛玉卿
●甲辰神孟非卿
●甲寅神明文章
●甲戌神展子江
●甲申神扈文長
●甲午神衛玉卿
●甲辰神孟非卿
●甲寅神明文章
【六丁六甲的重要性】
六丁六甲神位雖小,但在道教中卻非常重要,經常被道士所役使。
《後漢書•梁節王傳》記載,漢代方士已經有役使六丁六甲的方法,先行齋醮,然後召六丁神,「可使致遠方物,乃知吉凶也」。梁節王曾用這種方法來「占夢」。
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
如今《道藏》中存有《靈寶六丁秘法》和《上清之甲祈禱秘法》,且《靈寶六丁秘法•後序》中稱六丁「能長能短,能有能無」。
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
《重修搜神記》載:元始命玉皇上帝陣詔,喝玄武披髮跣足,金甲玄袍,皂纛玄旗,統領丁甲。丁甲之名來源於天干地支,丁神六位:丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑;甲神六位為:甲子、甲戌、甲申、申午、甲辰、甲寅。丁神六位支為陰,蓋為女神,甲神六位支為陽,蓋為男神。
《續文獻通考》:「丁卯等六丁,陰神玉女也。甲子等六甲,陽神玉男也。
【六丁六甲的名諱】
【六丁六甲的名諱】
關於六丁六甲的名諱,《上清六甲祈禱秘法》稱 六丁神名為:丁卯神名文伯字仁高,丁丑神名文公字仁賢(貴),丁亥神名仁(文)通字仁和,丁酉神名文卿字仁修,丁未神名升通字仁恭,丁巳神名庭卿字仁敬, 六甲神名為:甲子神字青公名元德,甲成神字林齊名虛逸,甲申神字權衡名節略,甲午神字子卿名潺仁,甲辰神字兗昌名通元,甲寅神字子靡名化石。
《黃帝太一八門入式訣》中還有六丁將軍:丁卯天雷上將孔昌阿明,丁丑龍雷上將王昭阿高,丁亥神雷上將何掛阿平,丁酉地雷上將崔茂阿申,丁未水雷上將高恆阿隆,丁巳烈雷上將徐向阿虔。
《太上說玄天大聖真武本傳神咒妙經》卷二六甲神名 為:「 甲子水將李文思,甲成土將李宗通,甲申金將李守全,甲午火將李守左,甲辰風將李守進,甲寅木將李守遷。」又《清微元降大法》卷一六稱六甲神名為:甲子鳴雷 大將軍管拱辰,甲成興雷大將軍康復,甲申烈火雷大將軍王延,甲午追雷大將軍張願,甲辰策雷大將軍許計昌,甲寅運雷大將軍區喆。
然最為一般的說法還是《老君六甲符圖》與《三才圖 會》中所說,其六丁神為:丁卯神司馬卿,丁丑神趙子任(玉),丁亥神張文通,丁酉神臧文公,丁未神石叔通,丁巳神崔石(巨)卿,六甲神為:甲子神王文卿, 甲成神展子江,甲申神扈文長,甲午神衛上(韋玉)卿,甲辰神孟非卿,甲寅神明文章。
道教稱若心存六丁玉女,意注六丁神符,即可令房宅清潔,五毒不近,災難不生,又可求仙得仙,求官得官,萬事如意。道士齋醮作法時,常用符箓召請他們「祈禳驅鬼」,在道教宮觀中,他們被置於真武大帝的兩旁,作為恃衛之神。
【六丁六甲護身神咒】
丁丑延我壽,丁亥拘我魂。丁酉制我魄,丁未卻我災。丁巳度我危,丁卯度我厄。甲子護我身,甲戌保我形。甲申固我命,甲午守我魂。甲辰鎮我靈,甲寅育我真。
六丁六甲神厭法
混元五斗圖 紅黑赤分 ○←混元道氣○ ↓ 陽化吾身 ○→出幽入冥○ ↓ 或隱或現○ ↓ ○←←←←←萬物皆成○ 天罡所指,出入萬人, 不見吾兵,隱匿吾形, 賊兵敗亡,吾軍安寧 急急如律令。
▼ 用法: 於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
▼ 咒語: 謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行, 金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不忠、不孝。欺國滅族......急急如律 令。
混元五斗圖 紅黑赤分 ○←混元道氣○ ↓ 陽化吾身 ○→出幽入冥○ ↓ 或隱或現○ ↓ ○←←←←←萬物皆成○ 天罡所指,出入萬人, 不見吾兵,隱匿吾形, 賊兵敗亡,吾軍安寧 急急如律令。
▼ 用法: 於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
▼ 咒語: 謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行, 金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不忠、不孝。欺國滅族......急急如律 令。
六丁六甲
lục đinh lục giáp
lục đinh lục giáp
六丁六甲與四值功曹、二十八宿、三十六天將、七十 二地煞等同為道教的護法神將,經常在禳災中被道士召請,歷行風雷,制伏鬼神。六丁為丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑,是為陰神。六甲為甲子、甲戌、甲 申、甲午、甲辰、甲寅,是為陽神。據說六丁六甲為天帝役使,能「行風雷,制鬼神」。道士可用符箓召請之。
lục đinh lục giáp dữ tứ trị công tào 、 nhị thập bát túc 、 tam thập lục thiên tướng 、 thất thập nhị địa sát đẳng đồng vi đạo giáo đích hộ pháp thần tướng , kinh thường tại nhương tai trung bị đạo sĩ triệu thỉnh , lịch hành phong lôi , chế phục quỷ thần 。
lục đinh vi đinh mão 、 đinh tị 、 đinh mùi 、 đinh dậu 、 đinh hợi 、 đinh sửu , thị vi âm thần 。
lục giáp vi giáp tý 、 giáp tuất 、 giáp thân 、 giáp ngọ 、 giáp thần 、 giáp dần , thị vi dương thần 。 cứ thuyết lục đinh lục giáp vi thiên đế dịch sử , năng 「 hành phong lôi , chế quỷ thần 」 。 đạo sĩ khả dụng phù lục triệu thỉnh chi 。
lục đinh lục giáp dữ tứ trị công tào 、 nhị thập bát túc 、 tam thập lục thiên tướng 、 thất thập nhị địa sát đẳng đồng vi đạo giáo đích hộ pháp thần tướng , kinh thường tại nhương tai trung bị đạo sĩ triệu thỉnh , lịch hành phong lôi , chế phục quỷ thần 。
lục đinh vi đinh mão 、 đinh tị 、 đinh mùi 、 đinh dậu 、 đinh hợi 、 đinh sửu , thị vi âm thần 。
lục giáp vi giáp tý 、 giáp tuất 、 giáp thân 、 giáp ngọ 、 giáp thần 、 giáp dần , thị vi dương thần 。 cứ thuyết lục đinh lục giáp vi thiên đế dịch sử , năng 「 hành phong lôi , chế quỷ thần 」 。 đạo sĩ khả dụng phù lục triệu thỉnh chi 。
六丁(陰神玉女):
lục đinh ( âm thần ngọc nữ ) :
lục đinh ( âm thần ngọc nữ ) :
●丁卯神司馬卿 ● đinh mão thần ti mã khanh
●丁已神崔巨卿 ● đinh dĩ thần thôi cự khanh
●丁未神石叔通 ● đinh mùi thần thạch thúc thông
●丁酉神臧文公 ● đinh dậu thần tang văn công
●丁亥神張文通 ● đinh hợi thần trương văn thông
●丁丑神趙子玉 ● đinh sửu thần triệu tý ngọc
●丁已神崔巨卿 ● đinh dĩ thần thôi cự khanh
●丁未神石叔通 ● đinh mùi thần thạch thúc thông
●丁酉神臧文公 ● đinh dậu thần tang văn công
●丁亥神張文通 ● đinh hợi thần trương văn thông
●丁丑神趙子玉 ● đinh sửu thần triệu tý ngọc
六甲(陽神玉男):
lục giáp ( dương thần ngọc nam ) :
lục giáp ( dương thần ngọc nam ) :
●甲子神王文卿 ● giáp tý thần vương văn khanh
●甲戌神展子江 ● giáp tuất thần triển tý giang
●甲申神扈文長 ● giáp thân thần hỗ văn trường
●甲午神衛玉卿 ● giáp ngọ thần vệ ngọc khanh
●甲辰神孟非卿 ● giáp thần thần mạnh phi khanh
●甲寅神明文章 ● giáp dần thần minh văn chương
●甲戌神展子江 ● giáp tuất thần triển tý giang
●甲申神扈文長 ● giáp thân thần hỗ văn trường
●甲午神衛玉卿 ● giáp ngọ thần vệ ngọc khanh
●甲辰神孟非卿 ● giáp thần thần mạnh phi khanh
●甲寅神明文章 ● giáp dần thần minh văn chương
【六丁六甲的重要性】
【 lục đinh lục giáp đích trọng yếu tính 】
【 lục đinh lục giáp đích trọng yếu tính 】
六丁六甲神位雖小,但在道教中卻非常重要,經常被道士所役使。
lục đinh lục giáp thần vị tuy tiểu , đãn tại đạo giáo trung khước phi thường trọng yếu , kinh thường bị đạo sĩ sở dịch sử 。
lục đinh lục giáp thần vị tuy tiểu , đãn tại đạo giáo trung khước phi thường trọng yếu , kinh thường bị đạo sĩ sở dịch sử 。
《後漢書•梁節王傳》記載,漢代方士已經有役使六丁六甲的方法,先行齋醮,然後召六丁神,「可使致遠方物,乃知吉凶也」。梁節王曾用這種方法來「占夢」。
《 hậu hán thư • lương tiết vương truyền 》 kí tái , hán đại phương sĩ dĩ kinh hữu dịch sử lục đinh lục giáp đích phương pháp , tiên hành trai tiếu , nhiên hậu triệu lục đinh thần , 「 khả sử trí viễn phương vật , nãi tri cát hung dã 」 。 lương tiết vương tằng dụng giá chủng phương pháp lai 「 chiêm mộng 」 。
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
《 hậu hán thư • lương tiết vương sướng truyền 》 : 「 tính thông huệ , nhiên thiểu quý kiêu , pha bất tuân pháp độ 。 quy quốc hậu , số hữu ác mộng , tòng quan biện kị tự ngôn năng sử lục đinh , thiện chiêm mộng , trù số sử tạp thệ 。 」 chú viết : 「 lục đinh , vị lục giáp trung đinh thần dã 。 nhược giáp tý điện trung , tắc đinh mão vi thần ; giáp dần điện trung , tắc đinh tị vi thần chi loại dã 。 」
唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
đường hàn dũ 《 điều trương tịch 》 thi viết : 「 tiên quan sắc lục đinh , lôi điện hạ thủ tướng 。 」
張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
trương vạn phúc 《 truyền thụ tam đỗng kinh giới pháp lục lược thuyết 》 : 「 âm dương hấp tịch , vạn nhị thiên vật cụ nhi hữu thần yên 。 chủ chi giả , lục giáp dã … … lục giáp giả , nhất thiết chi cương kỉ dã 。 」
南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
nam tống vương khế chân biên 《 thượng tinh linh bảo đại pháp 》 quyển nhị : đinh sửu diên ngã thọ 、 đinh hợi câu ngã hồn 、 đinh dậu chế ngã phách 、 đinh mùi khước ngã tai 、 đinh tị độ ngã nguy 、 đinh mão độ ngã ách ; giáp tý hộ ngã thân 、 giáp thành bảo ngã hình 、 giáp thân cố ngã mệnh 、 giáp ngọ thủ ngã hồn 、 giáp thần trấn ngã linh 、 giáp dần dục ngã chân 。
《 hậu hán thư • lương tiết vương truyền 》 kí tái , hán đại phương sĩ dĩ kinh hữu dịch sử lục đinh lục giáp đích phương pháp , tiên hành trai tiếu , nhiên hậu triệu lục đinh thần , 「 khả sử trí viễn phương vật , nãi tri cát hung dã 」 。 lương tiết vương tằng dụng giá chủng phương pháp lai 「 chiêm mộng 」 。
《後漢書•梁節王暢傳》:「性聰惠,然少貴驕,頗不遵法度。歸國後,數有惡夢,從官卞忌自言能使六丁,善占夢,櫥數使卡筮。」注曰:「六丁,謂六甲中丁神也。若甲子甸中,則丁卯為神;甲寅甸中,則丁巳為神之類也。」
《 hậu hán thư • lương tiết vương sướng truyền 》 : 「 tính thông huệ , nhiên thiểu quý kiêu , pha bất tuân pháp độ 。 quy quốc hậu , số hữu ác mộng , tòng quan biện kị tự ngôn năng sử lục đinh , thiện chiêm mộng , trù số sử tạp thệ 。 」 chú viết : 「 lục đinh , vị lục giáp trung đinh thần dã 。 nhược giáp tý điện trung , tắc đinh mão vi thần ; giáp dần điện trung , tắc đinh tị vi thần chi loại dã 。 」
唐韓愈《調張籍》詩曰:「仙官敕六丁,雷電下取將。」
đường hàn dũ 《 điều trương tịch 》 thi viết : 「 tiên quan sắc lục đinh , lôi điện hạ thủ tướng 。 」
張萬福《傳授三洞經戒法箓略說》:「陰陽翕闢,萬二千物具而有神焉。主之者,六甲也……六甲者,一切之綱紀也。」
trương vạn phúc 《 truyền thụ tam đỗng kinh giới pháp lục lược thuyết 》 : 「 âm dương hấp tịch , vạn nhị thiên vật cụ nhi hữu thần yên 。 chủ chi giả , lục giáp dã … … lục giáp giả , nhất thiết chi cương kỉ dã 。 」
南宋王契真編《上精靈寶大法》卷二:丁丑延我壽、丁亥拘我魂、丁酉制我魄、丁未卻我災、丁巳度我危、丁卯度我厄;甲子護我身、甲成保我形、甲申固我命、甲午守我魂、甲辰鎮我靈、甲寅育我真。
nam tống vương khế chân biên 《 thượng tinh linh bảo đại pháp 》 quyển nhị : đinh sửu diên ngã thọ 、 đinh hợi câu ngã hồn 、 đinh dậu chế ngã phách 、 đinh mùi khước ngã tai 、 đinh tị độ ngã nguy 、 đinh mão độ ngã ách ; giáp tý hộ ngã thân 、 giáp thành bảo ngã hình 、 giáp thân cố ngã mệnh 、 giáp ngọ thủ ngã hồn 、 giáp thần trấn ngã linh 、 giáp dần dục ngã chân 。
如今《道藏》中存有《靈寶六丁秘法》和《上清之甲祈禱秘法》,且《靈寶六丁秘法•後序》中稱六丁「能長能短,能有能無」。
như kim 《 đạo tàng 》 trung tồn hữu 《 linh bảo lục đinh bí pháp 》 hòa 《 thượng thanh chi giáp kì đảo bí pháp 》 , thả 《 linh bảo lục đinh bí pháp • hậu tự 》 trung xưng lục đinh 「 năng trường năng đoản , năng hữu năng vô 」 。
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
đạo giáo hoàn hữu nhất chủng lục giáp phù lục , dụng lai 「 khu ác khu da 」 。
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
《 vân cấp thất hi 》 quyển thập tứ xưng : 「 nhược tích trừ ác thần giả , thư lục giáp 、 lục đinh đẳng trì hành , tịnh hô giáp dần , thần quỷ giai tán tẩu 。 」 hậu lai thử tựu diễn biến thành lục đinh lục giáp thần 。
như kim 《 đạo tàng 》 trung tồn hữu 《 linh bảo lục đinh bí pháp 》 hòa 《 thượng thanh chi giáp kì đảo bí pháp 》 , thả 《 linh bảo lục đinh bí pháp • hậu tự 》 trung xưng lục đinh 「 năng trường năng đoản , năng hữu năng vô 」 。
道教還有一種六甲符箓,用來「驅惡驅耶」。
đạo giáo hoàn hữu nhất chủng lục giáp phù lục , dụng lai 「 khu ác khu da 」 。
《雲笈七羲》卷十四稱:「若辟除惡神者,書六甲、六丁等持行,並呼甲寅,神鬼皆散走。」後來此就演變成六丁六甲神。
《 vân cấp thất hi 》 quyển thập tứ xưng : 「 nhược tích trừ ác thần giả , thư lục giáp 、 lục đinh đẳng trì hành , tịnh hô giáp dần , thần quỷ giai tán tẩu 。 」 hậu lai thử tựu diễn biến thành lục đinh lục giáp thần 。
《重修搜神記》載:元始命玉皇上帝陣詔,喝玄武披髮跣足,金甲玄袍,皂纛玄旗,統領丁甲。丁甲之名來源於天干地支,丁神六位:丁卯、丁巳、丁未、丁酉、丁亥、丁丑;甲神六位為:甲子、甲戌、甲申、申午、甲辰、甲寅。丁神六位支為陰,蓋為女神,甲神六位支為陽,蓋為男神。
《 trọng tu sưu thần kí 》 tái : nguyên thủy mệnh ngọc hoàng thượng đế trận chiếu , hát huyền vũ phi phát tiển túc , kim giáp huyền bào , tạo đạo huyền kì , thống lĩnh đinh giáp 。 đinh giáp chi danh lai nguyên ư thiên can địa chi , đinh thần lục vị : đinh mão 、 đinh tị 、 đinh mùi 、 đinh dậu 、 đinh hợi 、 đinh sửu ; giáp thần lục vị vi : giáp tý 、 giáp tuất 、 giáp thân 、 thân ngọ 、 giáp thần 、 giáp dần 。 đinh thần lục vị chi vi âm , cái vi nữ thần , giáp thần lục vị chi vi dương , cái vi nam thần 。
《 trọng tu sưu thần kí 》 tái : nguyên thủy mệnh ngọc hoàng thượng đế trận chiếu , hát huyền vũ phi phát tiển túc , kim giáp huyền bào , tạo đạo huyền kì , thống lĩnh đinh giáp 。 đinh giáp chi danh lai nguyên ư thiên can địa chi , đinh thần lục vị : đinh mão 、 đinh tị 、 đinh mùi 、 đinh dậu 、 đinh hợi 、 đinh sửu ; giáp thần lục vị vi : giáp tý 、 giáp tuất 、 giáp thân 、 thân ngọ 、 giáp thần 、 giáp dần 。 đinh thần lục vị chi vi âm , cái vi nữ thần , giáp thần lục vị chi vi dương , cái vi nam thần 。
《續文獻通考》:「丁卯等六丁,陰神玉女也。甲子等六甲,陽神玉男也。
《 tục văn hiến thông khảo 》 : 「 đinh mão đẳng lục đinh , âm thần ngọc nữ dã 。 giáp tý đẳng lục giáp , dương thần ngọc nam dã 。
【六丁六甲的名諱】
【 lục đinh lục giáp đích danh húy 】
關於六丁六甲的名諱,《上清六甲祈禱秘法》稱六丁神名為:丁卯神名文伯字仁高,丁丑神名文公字仁賢(貴),丁亥神名仁(文)通字仁和,丁酉神名文卿字仁 修,丁未神名升通字仁恭,丁巳神名庭卿字仁敬,六甲神名為:甲子神字青公名元德,甲成神字林齊名虛逸,甲申神字權衡名節略,甲午神字子卿名潺仁,甲辰神字 兗昌名通元,甲寅神字子靡名化石。
quan ư lục đinh lục giáp đích danh húy , 《 thượng thanh lục giáp kì đảo bí pháp 》 xưng lục đinh thần danh vi :
đinh mão thần danh văn bá tự nhân cao ,
đinh sửu thần danh văn công tự nhân hiền ( quý ) ,
đinh hợi thần danh nhân ( văn ) thông tự nhân hòa ,
đinh dậu thần danh văn khanh tự nhân tu ,
đinh mùi thần danh thăng thông tự nhân cung ,
đinh tị thần danh đình khanh tự nhân kính ,
lục giáp thần danh vi :
giáp tý thần tự thanh công danh nguyên đức ,
giáp thành thần tự lâm tề danh hư dật ,
giáp thân thần tự quyền hành danh tiết lược ,
giáp ngọ thần tự tý khanh danh sàn nhân ,
giáp thần thần tự duyện xương danh thông nguyên ,
giáp dần thần tự tý mĩ danh hóa thạch 。
《 tục văn hiến thông khảo 》 : 「 đinh mão đẳng lục đinh , âm thần ngọc nữ dã 。 giáp tý đẳng lục giáp , dương thần ngọc nam dã 。
【六丁六甲的名諱】
【 lục đinh lục giáp đích danh húy 】
關於六丁六甲的名諱,《上清六甲祈禱秘法》稱六丁神名為:丁卯神名文伯字仁高,丁丑神名文公字仁賢(貴),丁亥神名仁(文)通字仁和,丁酉神名文卿字仁 修,丁未神名升通字仁恭,丁巳神名庭卿字仁敬,六甲神名為:甲子神字青公名元德,甲成神字林齊名虛逸,甲申神字權衡名節略,甲午神字子卿名潺仁,甲辰神字 兗昌名通元,甲寅神字子靡名化石。
quan ư lục đinh lục giáp đích danh húy , 《 thượng thanh lục giáp kì đảo bí pháp 》 xưng lục đinh thần danh vi :
đinh mão thần danh văn bá tự nhân cao ,
đinh sửu thần danh văn công tự nhân hiền ( quý ) ,
đinh hợi thần danh nhân ( văn ) thông tự nhân hòa ,
đinh dậu thần danh văn khanh tự nhân tu ,
đinh mùi thần danh thăng thông tự nhân cung ,
đinh tị thần danh đình khanh tự nhân kính ,
lục giáp thần danh vi :
giáp tý thần tự thanh công danh nguyên đức ,
giáp thành thần tự lâm tề danh hư dật ,
giáp thân thần tự quyền hành danh tiết lược ,
giáp ngọ thần tự tý khanh danh sàn nhân ,
giáp thần thần tự duyện xương danh thông nguyên ,
giáp dần thần tự tý mĩ danh hóa thạch 。
《黃帝太一八門入式訣》中還有六丁將軍:丁卯天雷上將孔昌阿明,丁丑龍雷上將王昭阿高,丁亥神雷上將何掛阿平,丁酉地雷上將崔茂阿申,丁未水雷上將高恆阿隆,丁巳烈雷上將徐向阿虔。
《 hoàng đế thái nhất bát môn nhập thức quyết 》 trung hoàn hữu lục đinh tướng quân :
đinh mão thiên lôi thượng tướng khổng xương a minh ,
đinh sửu long lôi thượng tướng vương chiêu a cao ,
đinh hợi thần lôi thượng tướng hà quải a bình ,
đinh dậu địa lôi thượng tướng thôi mậu a thân ,
đinh mùi thủy lôi thượng tướng cao hằng a long ,
đinh tị liệt lôi thượng tướng từ hướng a kiền 。
《 hoàng đế thái nhất bát môn nhập thức quyết 》 trung hoàn hữu lục đinh tướng quân :
đinh mão thiên lôi thượng tướng khổng xương a minh ,
đinh sửu long lôi thượng tướng vương chiêu a cao ,
đinh hợi thần lôi thượng tướng hà quải a bình ,
đinh dậu địa lôi thượng tướng thôi mậu a thân ,
đinh mùi thủy lôi thượng tướng cao hằng a long ,
đinh tị liệt lôi thượng tướng từ hướng a kiền 。
《太上說玄天大聖真武本傳神咒妙經》卷二六甲神名 為:「甲子水將李文思,甲成土將李宗通,甲申金將李守全,甲午火將李守左,甲辰風將李守進,甲寅木將李守遷。」又《清微元降大法》卷一六稱六甲神名為:甲 子鳴雷大將軍管拱辰,甲成興雷大將軍康復,甲申烈火雷大將軍王延,甲午追雷大將軍張願,甲辰策雷大將軍許計昌,甲寅運雷大將軍區喆。
《 thái thượng thuyết huyền thiên đại thánh chân vũ bổn truyền thần chú diệu kinh 》 quyển nhị lục giáp thần danh vi :
「 giáp tý thủy tướng lí văn tư ,
giáp tuất thổ tướng lí tông thông ,
giáp thân kim tướng lí thủ toàn ,
giáp ngọ hỏa tướng lí thủ tả ,
giáp thần phong tướng lí thủ tiến ,
giáp dần mộc tướng lí thủ thiên 。 」
hựu 《 thanh vi nguyên giáng đại pháp 》 quyển nhất lục xưng lục giáp thần danh vi :
giáp tý minh lôi đại tướng quân quản củng thần ,
giáp tuất hưng lôi đại tướng quân khang phục ,
giáp thân liệt hỏa lôi đại tướng quân vương diên ,
giáp ngọ truy lôi đại tướng quân trương nguyện ,
giáp thần sách lôi đại tướng quân hứa kế xương ,
giáp dần vận lôi đại tướng quân khu 。
《 thái thượng thuyết huyền thiên đại thánh chân vũ bổn truyền thần chú diệu kinh 》 quyển nhị lục giáp thần danh vi :
「 giáp tý thủy tướng lí văn tư ,
giáp tuất thổ tướng lí tông thông ,
giáp thân kim tướng lí thủ toàn ,
giáp ngọ hỏa tướng lí thủ tả ,
giáp thần phong tướng lí thủ tiến ,
giáp dần mộc tướng lí thủ thiên 。 」
hựu 《 thanh vi nguyên giáng đại pháp 》 quyển nhất lục xưng lục giáp thần danh vi :
giáp tý minh lôi đại tướng quân quản củng thần ,
giáp tuất hưng lôi đại tướng quân khang phục ,
giáp thân liệt hỏa lôi đại tướng quân vương diên ,
giáp ngọ truy lôi đại tướng quân trương nguyện ,
giáp thần sách lôi đại tướng quân hứa kế xương ,
giáp dần vận lôi đại tướng quân khu 。
然最為一般的說法還是《老君六甲符圖》與《三才圖 會》中所說,其六丁神為:丁卯神司馬卿,丁丑神趙子任(玉),丁亥神張文通,丁酉神臧文公,丁未神石叔通,丁巳神崔石(巨)卿,六甲神為:甲子神王文卿, 甲成神展子江,甲申神扈文長,甲午神衛上(韋玉)卿,甲辰神孟非卿,甲寅神明文章。
nhiên tối vi nhất bàn đích thuyết pháp hoàn thị 《 lão quân lục giáp phù đồ 》 dữ 《 tam tài đồ hội 》 trung sở thuyết , kì lục đinh thần vi :
đinh mão thần ti mã khanh ,
đinh sửu thần triệu tý nhậm ( ngọc ) ,
đinh hợi thần trương văn thông ,
đinh dậu thần tang văn công ,
đinh mùi thần thạch thúc thông ,
đinh tị thần thôi thạch ( cự ) khanh ,
lục giáp thần vi :
giáp tý thần vương văn khanh ,
giáp thành thần triển tý giang ,
giáp thân thần hỗ văn trường ,
giáp ngọ thần vệ thượng ( vi ngọc ) khanh ,
giáp thần thần mạnh phi khanh ,
giáp dần thần minh văn chương 。
nhiên tối vi nhất bàn đích thuyết pháp hoàn thị 《 lão quân lục giáp phù đồ 》 dữ 《 tam tài đồ hội 》 trung sở thuyết , kì lục đinh thần vi :
đinh mão thần ti mã khanh ,
đinh sửu thần triệu tý nhậm ( ngọc ) ,
đinh hợi thần trương văn thông ,
đinh dậu thần tang văn công ,
đinh mùi thần thạch thúc thông ,
đinh tị thần thôi thạch ( cự ) khanh ,
lục giáp thần vi :
giáp tý thần vương văn khanh ,
giáp thành thần triển tý giang ,
giáp thân thần hỗ văn trường ,
giáp ngọ thần vệ thượng ( vi ngọc ) khanh ,
giáp thần thần mạnh phi khanh ,
giáp dần thần minh văn chương 。
道教稱若心存六丁玉女,意注六丁神符,即可令房宅清潔,五毒不近,災難不生,又可求仙得仙,求官得官,萬事如意。道士齋醮作法時,常用符箓召請他們「祈禳驅鬼」,在道教宮觀中,他們被置於真武大帝的兩旁,作為恃衛之神。
đạo giáo xưng nhược tâm tồn lục đinh ngọc nữ , ý chú lục đinh thần phù , tức khả lệnh phòng trạch thanh khiết , ngũ độc bất cận , tai nan bất sinh , hựu khả cầu tiên đắc tiên , cầu quan đắc quan , vạn sự như ý 。 đạo sĩ trai tiếu tác pháp thời , thường dụng phù lục triệu thỉnh tha môn 「 kì nhương khu quỷ 」 , tại đạo giáo cung quan trung , tha môn bị trí ư chân vũ đại đế đích lưỡng bàng , tác vi thị vệ chi thần 。
đạo giáo xưng nhược tâm tồn lục đinh ngọc nữ , ý chú lục đinh thần phù , tức khả lệnh phòng trạch thanh khiết , ngũ độc bất cận , tai nan bất sinh , hựu khả cầu tiên đắc tiên , cầu quan đắc quan , vạn sự như ý 。 đạo sĩ trai tiếu tác pháp thời , thường dụng phù lục triệu thỉnh tha môn 「 kì nhương khu quỷ 」 , tại đạo giáo cung quan trung , tha môn bị trí ư chân vũ đại đế đích lưỡng bàng , tác vi thị vệ chi thần 。
【六丁六甲護身神咒】
【 lục đinh lục giáp hộ thân thần chú 】
【 lục đinh lục giáp hộ thân thần chú 】
丁丑延我壽,丁亥拘我魂。丁酉制我魄,丁未卻我災。丁巳度我危,丁卯度我厄。甲子護我身,甲戌保我形。甲申固我命,甲午守我魂。甲辰鎮我靈,甲寅育我真。
đinh sửu diên ngã thọ , đinh hợi câu ngã hồn 。 đinh dậu chế ngã phách , đinh mùi khước ngã tai 。 đinh tị độ ngã nguy , đinh mão độ ngã ách 。 giáp tý hộ ngã thân , giáp tuất bảo ngã hình 。 giáp thân cố ngã mệnh , giáp ngọ thủ ngã hồn 。 giáp thần trấn ngã linh , giáp dần dục ngã chân 。
đinh sửu diên ngã thọ , đinh hợi câu ngã hồn 。 đinh dậu chế ngã phách , đinh mùi khước ngã tai 。 đinh tị độ ngã nguy , đinh mão độ ngã ách 。 giáp tý hộ ngã thân , giáp tuất bảo ngã hình 。 giáp thân cố ngã mệnh , giáp ngọ thủ ngã hồn 。 giáp thần trấn ngã linh , giáp dần dục ngã chân 。
六丁六甲神厭法
lục đinh lục giáp thần yếm pháp
混元五斗圖紅黑赤分○←混元道氣○↓陽化吾身○→出幽入冥○↓或隱或現○↓○←←←←←萬物皆成○天罡所指,出入萬人,不見吾兵,隱匿吾形,賊兵敗亡,吾軍安寧急急如律令。
hỗn nguyên ngũ đẩu đồ hồng hắc xích phân ○ ← hỗn nguyên đạo khí ○ ↓ dương hóa ngô thân ○ → xuất u nhập minh ○ ↓ hoặc ẩn hoặc hiện ○ ↓ ○ ← ← ← ← ← vạn vật giai thành ○ thiên cương sở chỉ , xuất nhập vạn nhân , bất kiến ngô binh , ẩn nặc ngô hình , tặc binh bại vong , ngô quân an ninh cấp cấp như luật lệnh 。
▼用法:於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
▼ dụng pháp : ư lục đinh nhật 、 lục giáp nhật , các y kì thức họa phù , đạp hỗn nguyên vũ đấu cương bộ , mỗi vãn tam canh thời phân , tả thủ chấp lục giáp 、 lục đinh bổn sắc bạch , hữu thủ chấp chu sa bút , các vọng bổn phương , niệm chú , thủ khí tứ thập cửu khẩu , xuy tại bạch 、 bút thượng 。
▼咒語:謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹 木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行,金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不 忠、不孝。欺國滅族......急急如律令。
▼ chú ngữ : cẩn thỉnh thiên áp thần vương , nhật áp thần vương 、 thời áp thần vương 、 lục đinh thần tiễn áp vương 、 phục vọng văn thỉnh tốc giáng linh nghiệm , trợ áp lệnh mỗ mỗ nhân bệnh bất ngữ đông thống , ngô áp pháp đông hành , thụ mộc tồi chiết 。 ngô áp pháp nam hành , viêm tiêu diệt , ngô áp pháp tây hành , kim cương liệt khuyết 。 ngô áp pháp bắc hành , giang hải thủy kiệt , ngô áp pháp thượng hành , vân tinh quang ám , ngô áp pháp hạ hành , địa bì phá liệt , ngô áp pháp đáo thần , thần an thần hòa , ngô áp bất trung 、 bất hiếu 。 khi quốc diệt tộc . . . . . . cấp cấp như luật lệnh 。
lục đinh lục giáp thần yếm pháp
混元五斗圖紅黑赤分○←混元道氣○↓陽化吾身○→出幽入冥○↓或隱或現○↓○←←←←←萬物皆成○天罡所指,出入萬人,不見吾兵,隱匿吾形,賊兵敗亡,吾軍安寧急急如律令。
hỗn nguyên ngũ đẩu đồ hồng hắc xích phân ○ ← hỗn nguyên đạo khí ○ ↓ dương hóa ngô thân ○ → xuất u nhập minh ○ ↓ hoặc ẩn hoặc hiện ○ ↓ ○ ← ← ← ← ← vạn vật giai thành ○ thiên cương sở chỉ , xuất nhập vạn nhân , bất kiến ngô binh , ẩn nặc ngô hình , tặc binh bại vong , ngô quân an ninh cấp cấp như luật lệnh 。
▼用法:於六丁日、六甲日,各依其式畫符,踏混元武鬥罡步,每晚三更時分,左手執六甲、六丁本色帛,右手執硃砂筆,各望本方,唸咒,取氣四十九口,吹在帛、筆上。
▼ dụng pháp : ư lục đinh nhật 、 lục giáp nhật , các y kì thức họa phù , đạp hỗn nguyên vũ đấu cương bộ , mỗi vãn tam canh thời phân , tả thủ chấp lục giáp 、 lục đinh bổn sắc bạch , hữu thủ chấp chu sa bút , các vọng bổn phương , niệm chú , thủ khí tứ thập cửu khẩu , xuy tại bạch 、 bút thượng 。
▼咒語:謹請天壓神王,日壓神王、時壓神王、六丁神箭壓王、伏望聞請速降靈驗,助壓令某某人病不語疼痛,吾壓法東行,樹 木摧折。吾壓法南行,炎消滅,吾壓法西行,金剛裂缺。吾壓法北行,江海水竭,吾壓法上行,雲星光暗,吾壓法下行,地皮破裂,吾壓法到神,神安神和,吾壓不 忠、不孝。欺國滅族......急急如律令。
▼ chú ngữ : cẩn thỉnh thiên áp thần vương , nhật áp thần vương 、 thời áp thần vương 、 lục đinh thần tiễn áp vương 、 phục vọng văn thỉnh tốc giáng linh nghiệm , trợ áp lệnh mỗ mỗ nhân bệnh bất ngữ đông thống , ngô áp pháp đông hành , thụ mộc tồi chiết 。 ngô áp pháp nam hành , viêm tiêu diệt , ngô áp pháp tây hành , kim cương liệt khuyết 。 ngô áp pháp bắc hành , giang hải thủy kiệt , ngô áp pháp thượng hành , vân tinh quang ám , ngô áp pháp hạ hành , địa bì phá liệt , ngô áp pháp đáo thần , thần an thần hòa , ngô áp bất trung 、 bất hiếu 。 khi quốc diệt tộc . . . . . . cấp cấp như luật lệnh 。